说定 shuō dìng

Từ hán việt: 【thuyết định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết định). Ý nghĩa là: đồng ý về, để giải quyết. Ví dụ : - 。 bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说定 khi là Động từ

đồng ý về

to agree on

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

để giải quyết

to settle on

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说定

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 说明 shuōmíng hěn 稳定 wěndìng

    - Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.

  • - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 马虎 mǎhǔ 不得 bùdé 说不定 shuōbùdìng 对方 duìfāng shì bàn zhū chī 老虎 lǎohǔ

    - Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • - 他来 tālái 不来 bùlái 现在 xiànzài hái 说不定 shuōbùdìng

    - Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.

  • - děng 打定 dǎdìng le 主意 zhǔyi 再说 zàishuō

    - Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.

  • - dāng 一个 yígè rén 无话可说 wúhuàkěshuō shí 一定 yídìng shuō 十分 shífēn 拙劣 zhuōliè

    - Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.

  • - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • - gāi shuō de 一定 yídìng 要说 yàoshuō

    - Điều cần nói nhất định phải nói.

  • - xiě 小说 xiǎoshuō bìng 定格 dìnggé

    - viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng de 起因 qǐyīn 尚无 shàngwú dìng shuō

    - nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái hái 说不定 shuōbùdìng

    - Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 说不定 shuōbùdìng néng 成功 chénggōng

    - Chuyện này có thể thành công.

  • - tiān 这么 zhème hēi 说不定 shuōbùdìng yào 下雨 xiàyǔ

    - Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.

  • - 妈妈 māma méi 接电话 jiēdiànhuà 说不定 shuōbùdìng zài máng

    - Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.

  • - 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān duì 查韦斯 cháwéisī shuō 想要 xiǎngyào de 肯定 kěndìng 不到 búdào

    - Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.

  • - 确定 quèdìng shuō 一文不值 yīwénbùzhí ma

    - Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说定

Hình ảnh minh họa cho từ 说定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao