Đọc nhanh: 说说 (thuyết thuyết). Ý nghĩa là: nói cái gì đó. Ví dụ : - 说说你的意见吧! Nói thử ý anh nghe nào!. - 跟我说说监护权 Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.. - 我跟他说说道道再作决定。 tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
Ý nghĩa của 说说 khi là Động từ
✪ nói cái gì đó
to say sth
- 说 说 你 的 意见 吧
- Nói thử ý anh nghe nào!
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 我 跟 他 说 说道 道 再作 决定
- tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说说
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm说›