Đọc nhanh: 说嘴 (thuyết chuỷ). Ý nghĩa là: tự khoe; nói khoác; khoe khoang; nói mép, tranh cãi, nói miệng; nói môi nói mép. Ví dụ : - 他好和人说嘴,时常争得面红耳赤。 anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
Ý nghĩa của 说嘴 khi là Động từ
✪ tự khoe; nói khoác; khoe khoang; nói mép
自夸;吹牛
✪ tranh cãi
争辩
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
✪ nói miệng; nói môi nói mép
✪ khoe mình
自己夸耀自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说嘴
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 这个 人 说话 嘴上 缺个 把门 的
- người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 把 嘴合 上别 说话
- Ngậm miệng lại đừng nói nữa.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 他 朝 我 努嘴 说话
- Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 闭上 你 的 嘴 没人要 你 说话
- Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
说›