shuò

Từ hán việt: 【chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước). Ý nghĩa là: người mai mối; người làm mai; người làm mối. Ví dụ : - 。 lời mai mối.. - 。 khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người mai mối; người làm mai; người làm mối

媒人见〖媒妁〗

Ví dụ:
  • - 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - lời mai mối.

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - lời mai mối.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妁

Hình ảnh minh họa cho từ 妁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:フノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VPI (女心戈)
    • Bảng mã:U+5981
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp