Đọc nhanh: 说顺了嘴 (thuyết thuận liễu chuỷ). Ý nghĩa là: ngọt giọng.
Ý nghĩa của 说顺了嘴 khi là Thành ngữ
✪ ngọt giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说顺了嘴
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 挨 说 了
- Bị trách móc.
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 我 只是 顺嘴 说 了 出来
- Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说顺了嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说顺了嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
嘴›
说›
顺›