做到 zuò dào

Từ hán việt: 【tố đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố đáo). Ý nghĩa là: để thực hiện, để đạt được. Ví dụ : - ,。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做到 khi là Động từ

để thực hiện

to accomplish

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 我们 wǒmen 绝对 juéduì 说到做到 shuōdàozuòdào

    - Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

để đạt được

to achieve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做到

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 工作 gōngzuò 做到 zuòdào jiā

    - làm việc phải đến nơi đến chốn

  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 应聘 yìngpìn dào 医院 yīyuàn zuò 护士 hùshi

    - Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.

  • - 刚到 gāngdào 家斯 jiāsī 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.

  • - shì 说到做到 shuōdàozuòdào de 主儿 zhǔér

    - anh ấy là người đã nói là làm.

  • - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • - jiù zuò 下去 xiàqù kàn 到底 dàodǐ 成不成 chéngbùchéng

    - Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.

  • - 必定会 bìdìnghuì 做到 zuòdào 最好 zuìhǎo

    - Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - dào 上去 shǎngqù 做买卖 zuòmǎimài

    - đi chợ buôn bán

  • - 承诺 chéngnuò huì 做到 zuòdào de

    - Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.

  • - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

  • - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做到

Hình ảnh minh họa cho từ 做到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao