Đọc nhanh: 做到 (tố đáo). Ý nghĩa là: để thực hiện, để đạt được. Ví dụ : - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
Ý nghĩa của 做到 khi là Động từ
✪ để thực hiện
to accomplish
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
✪ để đạt được
to achieve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做到
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 她 刚到 家斯 开始 做饭
- Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 我 就 做 下去 , 看 到底 成不成
- Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 到 集 上去 做买卖
- đi chợ buôn bán
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
到›