Hán tự: 诧
Đọc nhanh: 诧 (sá). Ý nghĩa là: kinh ngạc; vô cùng ngạc nhiên. Ví dụ : - 她对结果感到非常惊诧。 Cô ấy cảm thấy rất ngạc nhiên về kết quả.. - 赵老师的故事令人惊诧。 Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.
Ý nghĩa của 诧 khi là Động từ
✪ kinh ngạc; vô cùng ngạc nhiên
感到惊讶;觉得奇怪
- 她 对 结果 感到 非常 惊诧
- Cô ấy cảm thấy rất ngạc nhiên về kết quả.
- 赵老师 的 故事 令人 惊诧
- Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诧
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 赵老师 的 故事 令人 惊诧
- Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.
- 他 的 反应 令 我 诧异
- Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 这个 消息 令 我 很 诧异
- Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.
- 他 的 行为 让 大家 都 很 诧异
- Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.
- 她 对 结果 感到 非常 惊诧
- Cô ấy cảm thấy rất ngạc nhiên về kết quả.
- 她 对 这个 消息 感到 诧异
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诧›