Đọc nhanh: 试看 (thí khán). Ý nghĩa là: xem thử; liệu coi. Ví dụ : - 军民团结如一人,试看天下谁能敌。 quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Ý nghĩa của 试看 khi là Động từ
✪ xem thử; liệu coi
试着看看;请看
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试看
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 好 吧 , 我们 试试看
- Thôi được, chúng ta thử xem.
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
试›