Đọc nhanh: 试手 (thí thủ). Ý nghĩa là: thử tay nghề, làm thử.
Ý nghĩa của 试手 khi là Động từ
✪ thử tay nghề
试工
✪ làm thử
试做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 开始 试验 不 很 顺手 , 也 是 很 自然 的
- bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
试›