Đọc nhanh: 讥讪 (ki san). Ý nghĩa là: châm chọc; chế nhạo; mỉa mai.
Ý nghĩa của 讥讪 khi là Động từ
✪ châm chọc; chế nhạo; mỉa mai
讥讽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥讪
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 讪笑
- cười mỉa mai.
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 脸上 发讪
- trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
- 我 不想 被 人 讥笑
- Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 别 讥笑 他 没错
- Đừng chế nhạo, anh ta không sai.
- 有人 在 公园 跟 我 搭讪
- Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
- 他 被 他们 讥笑
- Anh ta bị chế nhạo bởi họ.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讥讪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讥讪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讥›
讪›