qiào

Từ hán việt: 【tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu). Ý nghĩa là: trách móc. Ví dụ : - 。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trách móc

责备

Ví dụ:
  • - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诮

Hình ảnh minh họa cho từ 诮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFB (戈女火月)
    • Bảng mã:U+8BEE
    • Tần suất sử dụng:Thấp