• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
  • Pinyin: Miē , Niè
  • Âm hán việt: Khiết Mị
  • Nét bút:フフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:PN (心弓)
  • Bảng mã:U+4E5C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 乜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiết, Mã, Mị). Bộ ất (+1 nét). Tổng 2 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. họ Khiết, Nheo mắt, lim dim mắt, Nhìn nghiêng, nhìn xéo, Gì, cái gì (phương ngôn), Tiếng khóc. Từ ghép với : Cặp mắt lim dim. Xem [Niè]. Chi tiết hơn...

Khiết
Mị

Từ điển phổ thông

  • 1. nheo mắt, lim dim mắt
  • 2. họ Khiết

Từ điển Trần Văn Chánh

* 乜斜khiết tà [miexie] ① Nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn)

- Cặp mắt lão ta nheo nheo, đuôi mắt đượm vẻ cười chế nhạo

* ② Lim dim

- Cặp mắt lim dim. Xem [Niè].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nheo mắt, lim dim mắt
* Nhìn nghiêng, nhìn xéo
Trợ từ
* Gì, cái gì (phương ngôn)
Tượng thanh từ
* Tiếng khóc
Danh từ
* Họ “Khiết”
Âm:

Mị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nheo mắt, lim dim mắt
* Nhìn nghiêng, nhìn xéo
Trợ từ
* Gì, cái gì (phương ngôn)
Tượng thanh từ
* Tiếng khóc
Danh từ
* Họ “Khiết”