Từ hán việt: 【phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó). Ý nghĩa là: báo tang; cáo phó; tin buồn; phó cáo, thư báo tang. Ví dụ : - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

báo tang; cáo phó; tin buồn; phó cáo

报丧

Ví dụ:
  • - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

thư báo tang

报丧的信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng

    - Họ đã báo tang.

  • - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讣

Hình ảnh minh họa cho từ 讣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:丶フ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVY (戈女卜)
    • Bảng mã:U+8BA3
    • Tần suất sử dụng:Thấp