Đọc nhanh: 解密 (giải mật). Ý nghĩa là: tiết lộ, giải mã. Ví dụ : - 维基解密就在那儿呢 WikiLeaks ở ngay đằng kia.. - 他把军事行动泄露给维基解密 Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
Ý nghĩa của 解密 khi là Động từ
✪ tiết lộ
取消或降低 (文件或武器的) 安全保密等级
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
✪ giải mã
把密码转变成简明文本,通常用密码分析法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解密
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
解›