Đọc nhanh: 解免 (giải miễn). Ý nghĩa là: tránh; ngăn ngừa; phòng tránh.
Ý nghĩa của 解免 khi là Động từ
✪ tránh; ngăn ngừa; phòng tránh
解围,免难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解免
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
解›