Hán tự: 觉
Đọc nhanh: 觉 (giác.giáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; cảm giác (con người), tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc, giác ngộ; tỉnh ngộ. Ví dụ : - 身上觉着不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 我觉得这件事不太对。 Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.. - 我今天早上六点就觉了。 Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.
Ý nghĩa của 觉 khi là Động từ
✪ cảm thấy; cảm giác (con người)
(人或动物的器官) 对刺激的感受和辨别
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 我 觉得 这件 事不太 对
- Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.
✪ tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc
睡醒
- 我 今天 早上 六点 就 觉 了
- Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.
- 宝宝 觉 了 就 开始 哭闹
- Bé thức dậy liền bắt đầu khóc.
✪ giác ngộ; tỉnh ngộ
觉悟
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
- 她 的 内心 逐渐 觉醒
- Tâm hồn cô ấy dần dần thức tỉnh.
Ý nghĩa của 觉 khi là Danh từ
✪ giác quan
对外界刺激的感受和辨别
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm觉›