Đọc nhanh: 营销观念 (doanh tiêu quan niệm). Ý nghĩa là: Khái niệm tiếp thị.
Ý nghĩa của 营销观念 khi là Danh từ
✪ Khái niệm tiếp thị
营销观念又称为市场营销管理理念,简称营销理念,是指企业从事市场营销活动及管理过程的指导思想或根本看法和根本态度,也就是企业在开展市场营销活动的过程中,在处理企业、顾客和社会三方利益方面所持的态度和指导思想。它在企业营销活动中起支配和指导作用,故称“企业思维方式”,也称“企业哲学”,也可称作“市场营销管理哲学”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销观念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 坚决 屏弃 旧 观念
- Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 观念形态
- hình thái quan niệm
- 地域观念
- đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 道德观念 因人而异
- Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营销观念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营销观念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
营›
观›
销›