Đọc nhanh: 观念形态 (quan niệm hình thái). Ý nghĩa là: hình thái ý thức; hình thái quan niệm.
Ý nghĩa của 观念形态 khi là Danh từ
✪ hình thái ý thức; hình thái quan niệm
意识形态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观念形态
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 意识形态
- hình thái ý thức
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 坚决 屏弃 旧 观念
- Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.
- 他 的 态度 特别 悲观
- Thái độ của ông vô cùng bi quan.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 观念形态
- hình thái quan niệm
- 地域观念
- đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观念形态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观念形态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
念›
态›
观›