Đọc nhanh: 观光客 (quan quang khách). Ý nghĩa là: du khách. Ví dụ : - 观光客为什么想要把自己关进笼子 Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
Ý nghĩa của 观光客 khi là Danh từ
✪ du khách
tourist
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光客
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 观光客
- khách tham quan
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 客观存在
- tồn tại khách quan.
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 门楼 有 很多 游客 参观
- Cổng có nhiều khách tham quan.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 很少 有 观光客 在 这 停留
- Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观光客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观光客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
客›
观›