Đọc nhanh: 见吗 (kiến mạ). Ý nghĩa là: thấy không?. Ví dụ : - 哈蒙德家被盗红宝石的那种罕见吗 Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
Ý nghĩa của 见吗 khi là Động từ
✪ thấy không?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见吗
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 你 见到 爱德华兹 吗
- Bạn đã thấy Edwards chưa?
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 你 看见 我 的 杯子 了 吗 ?
- Bạn có thấy cốc của tôi chưa?
- 我 的 意见 你 同意 吗
- Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?
- 你 见到 雷声 了 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 有人 看见 露西 吗
- Có ai nhìn thấy Lucy không?
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 你 见 过 食人魔 吗
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
- 我们 非得 去 见 他 吗 ?
- Chúng ta nhất định phải gặp anh ấy sao?
- 你 有 看见 冷藏箱 吗
- Bạn đã thấy máy làm mát ở đâu chưa?
- 你 见 过 小强 吗 ?
- Bạn đã gặp gián chưa?
- 你 看见 我 的 钥匙 了 吗 ?
- Bạn có thấy chìa khóa của tôi không?
- 你 见 过 我 嫂子 吗 ?
- Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?
- 你 看见 梅林 了 吗
- Bạn đã thấy Merlin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见吗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见吗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吗›
见›