见吗 jiàn ma

Từ hán việt: 【kiến mạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见吗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến mạ). Ý nghĩa là: thấy không?. Ví dụ : - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见吗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见吗 khi là Động từ

thấy không?

Ví dụ:
  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见吗

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • - 见到 jiàndào 爱德华兹 àidéhuázī ma

    - Bạn đã thấy Edwards chưa?

  • - 看见 kànjiàn 那个 nàgè 桥接 qiáojiē 静脉 jìngmài le ma

    - Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?

  • - 看见 kànjiàn de 杯子 bēizi le ma

    - Bạn có thấy cốc của tôi chưa?

  • - de 意见 yìjiàn 同意 tóngyì ma

    - Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?

  • - 见到 jiàndào 雷声 léishēng le ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?

  • - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • - 有人 yǒurén 看见 kànjiàn 露西 lùxī ma

    - Có ai nhìn thấy Lucy không?

  • - 每次 měicì 见到 jiàndào jiù 找碴儿 zhǎocháér 不是 búshì 喜欢 xǐhuan shàng ma

    - Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 一见钟情 yījiànzhōngqíng 这种 zhèzhǒng shì ma

    - Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?

  • - jiàn guò 食人魔 shírénmó ma

    - Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?

  • - 我们 wǒmen 非得 fēiděi jiàn ma

    - Chúng ta nhất định phải gặp anh ấy sao?

  • - yǒu 看见 kànjiàn 冷藏箱 lěngcángxiāng ma

    - Bạn đã thấy máy làm mát ở đâu chưa?

  • - jiàn guò 小强 xiǎoqiáng ma

    - Bạn đã gặp gián chưa?

  • - 看见 kànjiàn de 钥匙 yàoshi le ma

    - Bạn có thấy chìa khóa của tôi không?

  • - jiàn guò 嫂子 sǎozi ma

    - Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?

  • - 看见 kànjiàn 梅林 méilín le ma

    - Bạn đã thấy Merlin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见吗

Hình ảnh minh họa cho từ 见吗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见吗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao