要死不活 yàosǐ bù huó

Từ hán việt: 【yếu tử bất hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要死不活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu tử bất hoạt). Ý nghĩa là: Sống không bằng chết. Ví dụ : - 。 Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要死不活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要死不活 khi là Thành ngữ

Sống không bằng chết

专辑信息

Ví dụ:
  • - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要死不活

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • - 半死不活 bànsǐbùhuó

    - sống dở chết dở

  • - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • - 不要 búyào 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Đừng quá hạn chế.

  • - 这件 zhèjiàn shì 死活 sǐhuó 不管 bùguǎn

    - Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

  • - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • - chī 为了 wèile huó 不要 búyào huó 为了 wèile chī

    - Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.

  • - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • - 要是 yàoshì rén 不会 búhuì gāi duō hǎo a

    - Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

  • - 还好 háihǎo 他会 tāhuì 开车 kāichē 要不然 yàobùrán 累死 lèisǐ le

    - May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.

  • - 庄稼活 zhuāngjiahuó 一定 yídìng yào chèn 天时 tiānshí zǎo le wǎn le dōu 不好 bùhǎo

    - việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要死不活

Hình ảnh minh họa cho từ 要死不活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要死不活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao