Đọc nhanh: 说话要算数 (thuyết thoại yếu toán số). Ý nghĩa là: lời hứa phải được giữ. Ví dụ : - 说话要算数,不能翻悔。 đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
Ý nghĩa của 说话要算数 khi là Câu thường
✪ lời hứa phải được giữ
promises must be kept
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话要算数
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 你 不要 再说 废话 了
- Bạn đừng nói lời thừa nữa.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说话要算数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说话要算数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
算›
要›
话›
说›