装卸 zhuāngxiè

Từ hán việt: 【trang tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装卸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang tá). Ý nghĩa là: bốc dỡ; bốc xếp, tháo lắp; lắp và tháo. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.. - 。 Họ phụ trách công việc bốc dỡ.. - 。 Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装卸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装卸 khi là Động từ

bốc dỡ; bốc xếp

装到运输工具上和从运输工具上拿下来

Ví dụ:
  • - shì 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 装卸 zhuāngxiè de 工作 gōngzuò

    - Họ phụ trách công việc bốc dỡ.

  • - 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén zài 码头 mǎtóu 工作 gōngzuò

    - Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tháo lắp; lắp và tháo

把零件装上或者拿下来

Ví dụ:
  • - le 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán lái 帮忙 bāngmáng

    - Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.

  • - 装卸 zhuāngxiè 机器 jīqì 需要 xūyào 专业知识 zhuānyèzhīshí

    - Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.

  • - 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán 已经 yǐjīng 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 古装戏 gǔzhuāngxì

    - hát tuồng cổ.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装卸 zhuāngxiè 集装箱 jízhuāngxiāng

    - Họ đang bốc xếp container.

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • - le 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán lái 帮忙 bāngmáng

    - Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.

  • - 分批 fēnpī 装卸 zhuāngxiè dào hái 使得 shǐde

    - Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 装卸 zhuāngxiè de 工作 gōngzuò

    - Họ phụ trách công việc bốc dỡ.

  • - shì 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.

  • - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • - 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén zài 码头 mǎtóu 工作 gōngzuò

    - Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.

  • - 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán 已经 yǐjīng 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.

  • - 装卸 zhuāngxiè 机器 jīqì 需要 xūyào 专业知识 zhuānyèzhīshí

    - Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装卸

Hình ảnh minh họa cho từ 装卸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装卸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
    • Bảng mã:U+5378
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao