Đọc nhanh: 装卸工 (trang tá công). Ý nghĩa là: công nhân bốc xếp; công nhân khuân vác; phu khuân vác.
Ý nghĩa của 装卸工 khi là Danh từ
✪ công nhân bốc xếp; công nhân khuân vác; phu khuân vác
搬运工;装运、搬卸货物者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 装卸 人员 已经 到达 现场
- Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装卸工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装卸工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
工›
装›