卸装膏 xièzhuāng gāo

Từ hán việt: 【tá trang cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卸装膏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá trang cao). Ý nghĩa là: kem tẩy trang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卸装膏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卸装膏 khi là Danh từ

kem tẩy trang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸装膏

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 古装戏 gǔzhuāngxì

    - hát tuồng cổ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装卸 zhuāngxiè 集装箱 jízhuāngxiāng

    - Họ đang bốc xếp container.

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • - le 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán lái 帮忙 bāngmáng

    - Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.

  • - 分批 fēnpī 装卸 zhuāngxiè dào hái 使得 shǐde

    - Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 装卸 zhuāngxiè de 工作 gōngzuò

    - Họ phụ trách công việc bốc dỡ.

  • - shì 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.

  • - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • - 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén zài 码头 mǎtóu 工作 gōngzuò

    - Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.

  • - 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán 已经 yǐjīng 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.

  • - 装卸 zhuāngxiè 机器 jīqì 需要 xūyào 专业知识 zhuānyèzhīshí

    - Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卸装膏

Hình ảnh minh họa cho từ 卸装膏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卸装膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
    • Bảng mã:U+5378
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao