袒露 tǎnlù

Từ hán việt: 【đản lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袒露" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đản lộ). Ý nghĩa là: loã lồ; cởi trần, thỗn thễn; thỗn thện. Ví dụ : - phanh ngực; cởi trần.. - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袒露 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袒露 khi là Động từ

loã lồ; cởi trần

裸露

Ví dụ:
  • - 袒露 tǎnlù 胸膛 xiōngtáng

    - phanh ngực; cởi trần.

  • - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

thỗn thễn; thỗn thện

没有东西遮盖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒露

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 露出 lùchū de 小手 xiǎoshǒu hěn 可爱 kěài

    - Bàn tay lộ ra rất dễ thương.

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - 袒护 tǎnhù 孩子 háizi 不是 búshì ài 孩子 háizi

    - bênh trẻ không phải là yêu trẻ.

  • - 露水夫妻 lùshuǐfūqī

    - tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 岩石 yánshí 裸露 luǒlù

    - nham thạch lộ ra.

  • - 袒露 tǎnlù

    - phanh ra; lộ ra

  • - 袒胸露臂 tǎnxiōnglùbì

    - phanh ngực; cởi trần lộ ngực.

  • - 袒露 tǎnlù 胸膛 xiōngtáng

    - phanh ngực; cởi trần.

  • - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袒露

Hình ảnh minh họa cho từ 袒露

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袒露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao