Hán tự: 袄
Đọc nhanh: 袄 (áo). Ý nghĩa là: áo khoác; áo. Ví dụ : - 她穿了件花袄。 Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.. - 新袄十分暖和。 Chiếc áo khoác mới rất ấm.. - 那袄有精致绣花。 Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
Ý nghĩa của 袄 khi là Danh từ
✪ áo khoác; áo
有里子的上衣
- 她 穿 了 件 花袄
- Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袄
- 绗 棉袄
- Chần áo bông.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 她 穿 了 件 花袄
- Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 女孩 是 爸爸 的 小 棉袄
- Con gái là bình rượu mơ của bố.
- 女儿 是 妈妈 的 小 棉袄
- Con gái là con gái rượu của mẹ.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袄›