ǎo

Từ hán việt: 【ảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảo). Ý nghĩa là: bà già; mụ già.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bà già; mụ già

年老的妇女

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媪

Hình ảnh minh họa cho từ 媪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: ǎo
    • Âm hán việt: Ảo
    • Nét bút:フノ一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VABT (女日月廿)
    • Bảng mã:U+5AAA
    • Tần suất sử dụng:Thấp