ào

Từ hán việt: 【áo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áo). Ý nghĩa là: thung lũng; Áo (thường dùng làm tên đất, ở vùng Chiết Giang, Phúc Kiến, Trung Quốc); áo. Ví dụ : - Châu Áo.. - 。 Tiết Áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thung lũng; Áo (thường dùng làm tên đất, ở vùng Chiết Giang, Phúc Kiến, Trung Quốc); áo

浙江、福建等沿海一带称山间平地 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - zhū ào

    - Châu Áo.

  • - 薛岙 xuēào

    - Tiết Áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhū ào

    - Châu Áo.

  • - 薛岙 xuēào

    - Tiết Áo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岙

Hình ảnh minh họa cho từ 岙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKU (竹大山)
    • Bảng mã:U+5C99
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp