Đọc nhanh: 行尸走肉 (hành thi tẩu nhục). Ý nghĩa là: cái xác không hồn; giá áo túi cơm (thường ví với những kẻ lười biếng, đần độn, sống qua ngày).
Ý nghĩa của 行尸走肉 khi là Danh từ
✪ cái xác không hồn; giá áo túi cơm (thường ví với những kẻ lười biếng, đần độn, sống qua ngày)
比喻不动脑筋、无所作为、糊里糊涂过日子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行尸走肉
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 我们 走遍全国 旅行
- Chúng tôi đi khắp cả nước du lịch.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 我们 在 深深 的 雪地 中 行走
- Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行尸走肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行尸走肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尸›
⺼›
肉›
行›
走›