Hán tự: 形
Đọc nhanh: 形 (hình). Ý nghĩa là: hình dáng; hình dạng, hình; thực thể, đối chiếu; so sánh; so ra. Ví dụ : - 圆形很美。 Hình tròn rất đẹp.. - 方形很规整。 Hình vuông rất ngay ngắn.. - 三角形很独特。 Hình tam giác rất đặc biệt.
Ý nghĩa của 形 khi là Danh từ
✪ hình dáng; hình dạng
形状
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 方形 很 规整
- Hình vuông rất ngay ngắn.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hình; thực thể
形体;实体;样子
- 树形 有点 小
- Hình cây hơi bé.
- 地形 很 复杂
- Địa hình rất phức tạp.
Ý nghĩa của 形 khi là Động từ
✪ đối chiếu; so sánh; so ra
对照
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
✪ biểu hiện; hiện ra
显露;表现
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形
✪ ... ...形于色
Cái gì đấy hiện ra mặt/biểu hiện ra mặt
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 辐射 形
- hình tia
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›