xíng

Từ hán việt: 【hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình). Ý nghĩa là: họ Hình, Hình Đài (thành phố ở tỉnh Hà Bắc). Ví dụ : - 。 Tôi họ Hình.. - 。 Hình Đài là một thành phố xinh đẹp.. - 。 Thành phố Hình Đài có lịch sử lâu đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hình

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng xíng

    - Tôi họ Hình.

Hình Đài (thành phố ở tỉnh Hà Bắc)

邢台市

Ví dụ:
  • - 邢是 xíngshì 美丽 měilì 城市 chéngshì

    - Hình Đài là một thành phố xinh đẹp.

  • - 邢有 xíngyǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố Hình Đài có lịch sử lâu đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 邢有 xíngyǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố Hình Đài có lịch sử lâu đời.

  • - 邢是 xíngshì 美丽 měilì 城市 chéngshì

    - Hình Đài là một thành phố xinh đẹp.

  • - 我姓 wǒxìng xíng

    - Tôi họ Hình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邢

Hình ảnh minh họa cho từ 邢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Gěng , Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTNL (一廿弓中)
    • Bảng mã:U+90A2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình