Đọc nhanh: 行李寄存处管理员 (hành lí kí tồn xứ quản lí viên). Ý nghĩa là: Nhân viên quản lý kho hành lý.
Ý nghĩa của 行李寄存处管理员 khi là Danh từ
✪ Nhân viên quản lý kho hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李寄存处管理员
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 看管 行李
- trông nom hành lý.
- 寄存 行李
- ký gửi hành lý.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 公司 对 员工 进行 处罚
- Công ty xử phạt nhân viên.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
- 违反 的 员工 一概 处理
- Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李寄存处管理员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李寄存处管理员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
处›
存›
寄›
李›
理›
管›
行›