Đọc nhanh: 列车长 (liệt xa trưởng). Ý nghĩa là: Trưởng tàu.
Ý nghĩa của 列车长 khi là Danh từ
✪ Trưởng tàu
(1)领导乘务人员完成旅客和行包输送列车长要根据岗位标准和要求,领导乘务人员质量良好地完成旅客和行包输送任务。组织乘务员作好列车服务工作,认真听取并及时正确处理旅客意见;有外宾或首长乘车时,要亲自接待,妥善安排;严格执行安全制度,经常进行查思想、查制度、查领导、查纪律的“四查”活动,确保旅客、行包和国家财产的安全。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车长
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这列 火车 很快
- Chuyến tàu này rất nhanh.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 这列 火车 半夜 出轨 了
- Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列车长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列车长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
车›
长›