Đọc nhanh: 行李寄存正 (hành lí kí tồn chính). Ý nghĩa là: Giấy gửi hành lý.
Ý nghĩa của 行李寄存正 khi là Danh từ
✪ Giấy gửi hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李寄存正
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 寄存 行李
- ký gửi hành lý.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 你 可以 存放 行李 在 这里
- Bạn có thể gửi hành lý ở đây.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李寄存正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李寄存正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
寄›
李›
正›
行›