Đọc nhanh: 行师 (hành sư). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường..
Ý nghĩa của 行师 khi là Danh từ
✪ giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行师
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 老师 表扬 了 他 的 好 行为
- Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 孙悟空 帮助 他 的 师父 西行
- Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
- 老师 们 正在 进行 评估
- Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 我们 都 是 老师 , 是 同行
- Chúng tôi đều cùng nghề giáo viên.
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 老师 每天 都 进行 教学
- Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
行›