行师 xíng shī

Từ hán việt: 【hành sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành sư). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường。 giá cả thị trường ổn định 。 nắm vững giá cả thị trường..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行师 khi là Danh từ

giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行师

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 老师 lǎoshī xiě le 一行 yīxíng

    - Thầy giáo viết một dòng chữ.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen duì 这组 zhèzǔ 近义词 jìnyìcí 进行 jìnxíng 辨析 biànxī

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.

  • - 老师 lǎoshī zài 监控 jiānkòng 学生 xuésheng de 行为 xíngwéi

    - Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - shī 走遍 zǒubiàn 山林 shānlín 修行 xiūxíng

    - Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le de hǎo 行为 xíngwéi

    - Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le 善良 shànliáng de 行为 xíngwéi

    - Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng 帮助 bāngzhù de 师父 shīfù 西行 xīxíng

    - Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • - 牧师 mùshī měi 星期二 xīngqīèr zuò 履行 lǚxíng 神职 shénzhí de 访问 fǎngwèn

    - Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.

  • - zhāng 大夫 dàifū 已经 yǐjīng 改行 gǎiháng dāng 老师 lǎoshī le

    - Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.

  • - 那个 nàgè 师傅 shīfu 修行 xiūxíng 三年 sānnián jiù dào le

    - Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.

  • - 老师 lǎoshī men 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.

  • - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • - 我们 wǒmen dōu shì 老师 lǎoshī shì 同行 tóngháng

    - Chúng tôi đều cùng nghề giáo viên.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • - 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 教学 jiāoxué

    - Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行师

Hình ảnh minh họa cho từ 行师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao