quán

Từ hán việt: 【quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền). Ý nghĩa là: cuộn tròn. Ví dụ : - 。 Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.. - 。 Anh ta cuộn người lại khi ngủ.. - 。 Con thỏ cuộn tròn trong góc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cuộn tròn

蜷曲

Ví dụ:
  • - 花猫 huāmāo 蜷作 quánzuò 一团 yītuán 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.

  • - quán zhe 身子 shēnzi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ta cuộn người lại khi ngủ.

  • - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • - 两腿 liǎngtuǐ 蜷曲 quánqū 起来 qǐlai

    - hai chân gấp lại.

  • - 花猫 huāmāo 蜷作 quánzuò 一团 yītuán 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.

  • - 草丛里 cǎocónglǐ yǒu 一条 yītiáo 蜷曲 quánqū zhe de 赤练蛇 chìliànshé

    - trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.

  • - 小虫子 xiǎochóngzi 蜷缩 quánsuō chéng 一个 yígè 小球儿 xiǎoqiúér

    - con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 蜷伏 quánfú zhe 睡觉 shuìjiào

    - anh ấy thích nằm co ngủ.

  • - quán zhe 身子 shēnzi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ta cuộn người lại khi ngủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜷

Hình ảnh minh họa cho từ 蜷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIFQU (中戈火手山)
    • Bảng mã:U+8737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình