Đọc nhanh: 蜷缩一团 (quyền súc nhất đoàn). Ý nghĩa là: chùm hum.
Ý nghĩa của 蜷缩一团 khi là Từ điển
✪ chùm hum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷缩一团
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他团 了 一些 煤球
- Anh ấy nặn được một vài cục than.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 花猫 蜷作 一团 睡觉
- Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜷缩一团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜷缩一团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
团›
缩›
蜷›