- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
- Pinyin:
Juǎn
, Quán
- Âm hán việt:
Quyền
- Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰虫卷
- Thương hiệt:LIFQU (中戈火手山)
- Bảng mã:U+8737
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蜷
Ý nghĩa của từ 蜷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蜷 (Quyền). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: Oằn oèo, cong queo, Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. Từ ghép với 蜷 : 蜷曲 (hay 蜷局) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo
Từ điển Thiều Chửu
- Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc 蜷曲.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Thân mình cong queo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình
- “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” 小貓吃飽後, 蜷在沙發上睡著了 mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.