Đọc nhanh: 蛀蚀 (chú thực). Ý nghĩa là: đục khoét; cắn phá; đục (bị tổn thất); rúc rỉa. Ví dụ : - 这座房屋的大部分梁柱已被白蚁蛀蚀。 phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.. - 蛀蚀灵魂 cắn rứt lương tâm.
Ý nghĩa của 蛀蚀 khi là Động từ
✪ đục khoét; cắn phá; đục (bị tổn thất); rúc rỉa
由于虫咬而受损伤
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛀蚀
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 销蚀 剂
- thuôìc ăn mòn.
- 销蚀 作用
- tác dụng ăn mòn.
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 蛀蚀
- mọt ăn.
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛀蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛀蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚀›
蛀›