Đọc nhanh: 蘧庐 (cừ lư). Ý nghĩa là: Quán trọ; lữ quán. § Ngày xưa là phòng xá ở dịch trạm cho người đi đường nghỉ chân. ◇Đảng Hoài Anh 党懷英: Nhân sanh thiên địa chân cừ lư; Ngoại vật nhiễu nhiễu ngô hà tu 人生天地真蘧廬; 外物擾擾吾何須 (Thôn trai di sự 村齋遺事) Người ta sống trong trời đất thật như là (ở) quán trọ; Sao để cho vật ngoài quấy nhiễu mình làm gì..
Ý nghĩa của 蘧庐 khi là Danh từ
✪ Quán trọ; lữ quán. § Ngày xưa là phòng xá ở dịch trạm cho người đi đường nghỉ chân. ◇Đảng Hoài Anh 党懷英: Nhân sanh thiên địa chân cừ lư; Ngoại vật nhiễu nhiễu ngô hà tu 人生天地真蘧廬; 外物擾擾吾何須 (Thôn trai di sự 村齋遺事) Người ta sống trong trời đất thật như là (ở) quán trọ; Sao để cho vật ngoài quấy nhiễu mình làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘧庐
- 茅庐
- nhà tranh.
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 庐舍
- nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.
- 庐剧
- tuồng Lư Châu.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蘧庐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘧庐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庐›
蘧›