huò

Từ hán việt: 【hoắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoắc). Ý nghĩa là: lá (của các loài cây đậu.). Ví dụ : - 广 Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lá (của các loài cây đậu.)

豆类作物的叶子

Ví dụ:
  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藿

Hình ảnh minh họa cho từ 藿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
    • Pinyin: Hé , Huò
    • Âm hán việt: Hoắc
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBG (廿一月土)
    • Bảng mã:U+85FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp