藜藿 lí huò

Từ hán việt: 【lê hoắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "藜藿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lê hoắc). Ý nghĩa là: thức ăn thô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 藜藿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 藜藿 khi là Danh từ

thức ăn thô

藜和藿,指粗劣的饭菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藜藿

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藜藿

Hình ảnh minh họa cho từ 藜藿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藜藿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THHE (廿竹竹水)
    • Bảng mã:U+85DC
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
    • Pinyin: Hé , Huò
    • Âm hán việt: Hoắc
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBG (廿一月土)
    • Bảng mã:U+85FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp