Hán tự: 薯
Đọc nhanh: 薯 (thự). Ý nghĩa là: khoai. Ví dụ : - 白薯还在炉子边上炕着呢。 Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.. - 煮的红薯很面。 khoai lang luộc rất bở.. - 我在烀白薯。 Tôi đang luộc khoai lang.
Ý nghĩa của 薯 khi là Danh từ
✪ khoai
甘薯、马铃薯等农作物的统称
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 我 在 烀 白薯
- Tôi đang luộc khoai lang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 烀 白薯
- luộc khoai lang
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
- 我 在 烀 白薯
- Tôi đang luộc khoai lang.
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薯›