Đọc nhanh: 薯莨绸 (thự lang trù). Ý nghĩa là: the Hương Vân (đặc sản của tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc), the hương vân.
Ý nghĩa của 薯莨绸 khi là Danh từ
✪ the Hương Vân (đặc sản của tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)
一种提花丝织品,上面涂过薯莨汁液,适于做夏季衣料,主要产地是广东也叫薯莨绸、拷纱见〖香云纱〗
✪ the hương vân
一种提花丝织品, 上面涂过薯莨汁液, 适于做夏季衣料, 主要产地是广东也叫薯莨绸、拷纱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯莨绸
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 绫罗绸缎
- lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 烀 白薯
- luộc khoai lang
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 莨绸
- lụa nâu.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薯莨绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯莨绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绸›
莨›
薯›