Đọc nhanh: 薄酒 (bạc tửu). Ý nghĩa là: rượu nhạt; rượu lạt; rượu nhẹ. Ví dụ : - 薄酒一杯,不成敬意 một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính. - 略备薄酒,为先生洗尘。 chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
Ý nghĩa của 薄酒 khi là Danh từ
✪ rượu nhạt; rượu lạt; rượu nhẹ
味淡的酒,常用作待客时谦辞
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄酒
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薄›
酒›