yùn

Từ hán việt: 【uẩn.uấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uẩn.uấn). Ý nghĩa là: bao hàm; chứa đựng; ẩn chứa, họ Uẩn. Ví dụ : - 。 Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.. - 。 Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.. - 。 Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bao hàm; chứa đựng; ẩn chứa

包含;蓄积

Ví dụ:
  • - 山谷 shāngǔ yùn 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.

  • - 书籍 shūjí yùn 无尽 wújìn de 智慧 zhìhuì

    - Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.

  • - 历史 lìshǐ yùn 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Uẩn

Ví dụ:
  • - 蕴姓 yùnxìng zhī rén 十分 shífēn 少见 shǎojiàn

    - Người họ Uẩn rất hiếm gặp.

  • - xìng yùn 来自 láizì 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 山谷 shāngǔ yùn 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - zhè 山里 shānlǐ 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 矿藏 kuàngcáng

    - Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.

  • - 蕴藉 yùnjiè de 微笑 wēixiào

    - nụ cười hàm tiếu

  • - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • - 书籍 shūjí yùn 无尽 wújìn de 智慧 zhìhuì

    - Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.

  • - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • - 历史 lìshǐ yùn 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

  • - 不知 bùzhī 其中 qízhōng 底蕴 dǐyùn

    - không biết nội tình bên trong.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • - zhè 本书 běnshū 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.

  • - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • - 儒家文化 rújiāwénhuà yùn 智慧 zhìhuì

    - Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.

  • - 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng 蕴蓄 yùnxù zhe 旺盛 wàngshèng de 活力 huólì

    - cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.

  • - 蕴姓 yùnxìng zhī rén 十分 shífēn 少见 shǎojiàn

    - Người họ Uẩn rất hiếm gặp.

  • - xìng yùn 来自 láizì 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.

  • - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • - zhè duàn 文字 wénzì zhǎng què 蕴涵着 yùnhánzhe 丰富 fēngfù de 内容 nèiróng

    - đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕴

Hình ảnh minh họa cho từ 蕴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Uấn , Uẩn , Ôn
    • Nét bút:一丨丨フフ一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMT (廿女一廿)
    • Bảng mã:U+8574
    • Tần suất sử dụng:Cao