Hán tự: 蕴
Đọc nhanh: 蕴 (uẩn.uấn). Ý nghĩa là: bao hàm; chứa đựng; ẩn chứa, họ Uẩn. Ví dụ : - 山谷蕴丰富的资源。 Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.. - 书籍蕴无尽的智慧。 Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.. - 历史蕴宝贵的经验。 Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
Ý nghĩa của 蕴 khi là Động từ
✪ bao hàm; chứa đựng; ẩn chứa
包含;蓄积
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 蕴 khi là Danh từ
✪ họ Uẩn
姓
- 蕴姓 之 人 十分 少见
- Người họ Uẩn rất hiếm gặp.
- 他 姓 蕴 , 来自 远方
- Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 这 本书 蕴藏 着 丰富 的 知识
- Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 蕴姓 之 人 十分 少见
- Người họ Uẩn rất hiếm gặp.
- 他 姓 蕴 , 来自 远方
- Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕴›