Hán tự: 蓝
Đọc nhanh: 蓝 (lam). Ý nghĩa là: xanh; lam; xanh da trời, cây chàm, cây cối (có màu xanh). Ví dụ : - 今天的天空很蓝。 Bầu trời hôm nay rất xanh.. - 她穿了一件蓝衣服。 Cô ấy mặc một chiếc áo xanh.. - 他喜欢湛蓝的海洋。 Anh ấy thích biển xanh thẳm.
Ý nghĩa của 蓝 khi là Tính từ
✪ xanh; lam; xanh da trời
像晴天天空的颜色
- 今天 的 天空 很 蓝
- Bầu trời hôm nay rất xanh.
- 她 穿 了 一件 蓝 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo xanh.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 蓝 khi là Danh từ
✪ cây chàm
蓼蓝
- 我 喜欢 用 蓼蓝 染布
- Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.
- 我们 在 市场 上卖 蓼蓝
- Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.
✪ cây cối (có màu xanh)
泛指某些可做蓝色染料的植物或某些叶子是蓝绿色的植物
- 木蓝 是 一种 常见 的 植物
- Chàm quả cong là một loại thực vật phổ biến.
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
✪ họ Lam
姓
- 蓝 先生 是 我 的 邻居
- Ông Lam là hàng xóm của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蓝
✪ 蓝+ Danh từ
biểu thị màu sắc, tên riêng
- 我 喜欢 蓝 颜色
- Tôi thích màu xanh da trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 那个 是 亚马逊 蓝蟒
- Đó là một Amazon Blue Constrictor.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蓝›