Đọc nhanh: 落地扇 (lạc địa phiến). Ý nghĩa là: Quạt đứng.
Ý nghĩa của 落地扇 khi là Danh từ
✪ Quạt đứng
落地扇风量大、噪音低是其主要的特点。在炎热的夏天,对室内通风换气,防暑降温,改善环境效果较好,落地扇平稳放在地上就可以使用有着安全的特点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地扇
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 流落 异地
- lưu lạc tha hương
- 呱呱 落地
- oa oa chào đời.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落地扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落地扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
扇›
落›