飞天 fēitiān

Từ hán việt: 【phi thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "飞天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi thiên). Ý nghĩa là: thần bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 飞天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 飞天 khi là Danh từ

thần bay

佛教壁画或石刻中的在空中飞舞的神梵语称神为提婆,因提婆有'天'的意思,所以汉语译成飞天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞天

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 粉鸽 fěngē 飞翔 fēixiáng 蓝天 lántiān 之上 zhīshàng

    - Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.

  • - què zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim khách bay lượn trên bầu trời.

  • - zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Anh ấy bay lượn trên bầu trời.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim bay lượn trên bầu trời.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 海鸥 hǎiōu 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - niǎo 飞过 fēiguò 天空 tiānkōng

    - Chim bay qua bầu trời.

  • - 飞机 fēijī 班次 bāncì yīn 天气 tiānqì 取消 qǔxiāo le

    - Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.

  • - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

  • - 春天 chūntiān lái le 花瓣 huābàn 满天飞 mǎntiānfēi

    - Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Có một chiếc máy bay trên bầu trời.

  • - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • - niǎo 猛然 měngrán fēi xiàng 天空 tiānkōng

    - Con chim đột ngột bay lên trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飞天

Hình ảnh minh họa cho từ 飞天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao